Kết quả lựa chọn
Kết quả chấm điểm
|
Tiêu chí bắt buộc:
Tiêu chí chấm điểm:
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Tiêu chí bắt buộc
STT |
Hồ sơ yêu cầu |
Tiêu chí chấm điểm |
Bắt buộc |
Đáp ứng của Công ty Đấu giá hợp danh VNA |
Chi tiết |
1 |
Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố trong thời gian gần nhất |
Có tên trong danh sách |
X |
X |
|
2 |
Phương án đấu giá |
Đúng quy định của Pháp luật, đáp ứng yêu cầu của Viettel, đảm bảo tính công khai, minh bạch, khách quan và hiệu quả |
X |
X |
|
3 |
Cam kết v/v đơn vị bán đấu giá và đấu giá viên của đơn vị chưa từng bị vi phạm pháp luật về bán đấu giá tài sản theo kết luận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. |
Không bị vi phạm |
X |
X |
|
KẾT LUẬN |
|
ĐẠT |
|
Tiêu chí chấm điểm:
STT |
Hồ sơ yêu cầu |
Tiêu chí chấm điểm |
Chấm điểm |
Đáp ứng của Công ty Đấu giá hợp danh VNA |
Chi tiết |
|
Số điểm |
Tổng điểm |
|||||
1 |
Thời gian hoạt động liên tục trong lĩnh vực đấu giá tài sản của đơn vị tính đến thời điểm tổ chức phiên đấu giá. |
Trên 10 năm |
20 điểm |
20 điểm |
20 |
13/10/2010, Công ty Cổ phần Bán đấu giá tài sản Việt Nam được thành lập theo Mã số DN: 0104955614 Ngày 16/5/2019, Công ty Đấu giá hợp danh VNA chuyển đổi từ Công ty Cổ phần Bán đấu giá tài sản Việt Nam được Sở Tư pháp thành phố HN cấp Giấy phép HĐ số 65/TP-ĐKHĐ
|
Từ 05 năm đến 10 năm |
10 điểm |
|||||
Dưới 05 năm |
0 điểm |
|||||
2 |
Cơ sở vật chất cho phiên đấu giá này của Viettel |
Có đầy đủ trang thiết bị phục vụ đấu giá, có hội trường đấu giá thuộc quyền sở hữu hoặc được phép sử dụng chứa được 70 khách hàng trở lên. Có đưa ra phương án để đảm bảo an ninh, an toàn cho phiên đấu giá. |
20 điểm |
20 điểm |
20 điểm |
Công ty có phòng dấu giá tại trụ sở chính với sức chứa dưới 40 người. Ngoài ra, trong trường hợp cuộc đấu gía có hơn 40 khách hàng thì Công ty cũng đã ký hợp đồng thuê địa điểm đấu giá hàng năm với sức chứa khoảng 100 người |
Có đầy đủ trang thiết bị phục vụ đấu giá, có hội trường đấu giá cho từ 30 đến 70 khách hàng, có đưa ra phương án để đảm bảo an ninh, an toàn cho phiên đấu giá. |
10 điểm |
|||||
Không đạt được một trong các tiêu chuẩn về cơ sở vật chất: Có đầy đủ trang thiết bị phục vụ đấu giá, có hội trường đấu giá, đưa được ra phương án để đảm bảo an ninh, an toàn cho phiên đấu giá. |
0 điểm |
|||||
3 |
Năng lực, kinh nghiệm của đấu giá viên hành nghề tại đơn vị, được phân công làm đấu giá viên cho phiên đấu giá này của Viettel |
Đấu giá viên có kinh nghiệm hành nghề trên 06 năm và đã trực tiếp điều hành ít nhất là 25 phiên đấu giá/1 năm (trong vòng 3 năm từ 2019 đến 2021) (1) |
20 điểm |
20 điểm |
0 điểm |
Không có thông tin về kinh nghiệm của đấu giá viên được phân công làm đấu giá viên cho phiên đấu giá này của Viettel. |
Hoặc:
|
10 điểm |
|||||
Đấu giá viên không đạt theo các tiêu chí (1), (2), (3) ở trên |
0 điểm |
|||||
4 |
Số lượng đấu giá viên hành nghề tại đơn vị |
Trên 5 đấu giá viên |
15 điểm |
15 điểm |
15 điểm |
Có 08 đấu giá viên |
Từ 03 đến 05 đấu giá viên |
10 điểm |
|||||
Dưới 03 đấu giá viên |
0 điểm |
|||||
5
|
Số lượng hợp đồng bán đấu giá các loại tài sản là động sản trong năm 2021 có giá trị thanh lý ≥ 1,6 tỷ đồng/1 hợp đồng |
Trên 05 hợp đồng |
10 điểm |
10 điểm
|
10 điểm |
Có 07 hợp đồng |
Từ 02 đến 05 hợp đồng |
5 điểm |
|
|
|||
Dưới 02 hợp đồng |
0 điểm |
|
|
|||
6
|
Số lượng các phiên đấu giá đã tổ chức thành công trong vòng 3 năm gần đây (báo cáo theo biểu mẫu phụ lục 1 đính kèm) |
Trên 30 phiên/1 năm |
10 điểm |
10 điểm
|
5 điểm
|
2019: 27 HĐ 2020: 27 HĐ 2021: 72 HĐ |
Từ 20 phiên đến 30 phiên/1 năm |
5 điểm |
|
||||
Dưới 20 phiên /1 năm |
0 điểm |
|||||
7 |
Thù lao dịch vụ đấu giá tài sản (ghi cụ thể thù lao dịch vụ đấu giá trước thuế, thuế và tổng thù lao dịch vụ đấu giá đã bao gồm thuế) |
Thấp hơn từ 20% trở lên so với quy định của Thông tư 108/2020/TT-BTC ngày 21/12/2020 của Bộ Tài chính quy định khung thù lao dịch vụ đấu giá tài sản. |
3 điểm |
3 điểm |
3 điểm |
15.848.000 VNĐ (chưa gồm VAT). Thấp hơn 30% so với thông tư 108/2020/TT-BTC ngày 21/12/2020 của Bộ Tài chính quy định khung thù lao dịch vụ đấu giá tài sản |
Thấp hơn từ 10% đến <20% so với quy định của Thông tư 108/2020/TT-BTC ngày 21/12/2020 của Bộ Tài chính quy định khung thù lao dịch vụ đấu giá tài sản. |
2 điểm |
|||||
Thấp hơn <10% so với quy định của Thông tư 108/2020/TT-BTC ngày 21/12/2020 của Bộ Tài chính quy định khung thù lao dịch vụ đấu giá tài sản. |
1 điểm |
|||||
Bằng biểu giá quy định của Thông tư 108/2020/TT-BTC ngày 21/12/2020 của Bộ Tài chính quy định khung thù lao dịch vụ đấu giá tài sản. |
0,5 điểm |
|||||
8 |
Chi phí đấu giá tài sản (ghi cụ thể chi phí đấu giá trước thuế, thuế và tổng chi phí đấu giá đã bao gồm thuế) |
Tổ chức đấu giá tài sản có chi phí đấu giá thấp nhất |
2 điểm |
2 điểm |
2 điểm |
Chi phí đấu giá tài sản: 1.111.111 VNĐ (chưa bao gồm VAT) . |
Tổ chức đấu giá tài sản có chi phí đấu giá nằm trong khoảng giữa cao nhất và thấp nhất |
1 điểm |
|||||
Tổ chức đấu giá tài sản có chi phí đấu giá cao nhất |
0,1 điểm |
|||||
|
Tổng điểm |
100 điểm |
|
|
I. Mở hồ sơ đề xuất:
II.Đánh giá hồ sơ đề xuất:
Tiêu chí bắt buộc:
STT |
Hồ sơ yêu cầu |
Tiêu chí chấm điểm |
Bắt buộc |
Đáp ứng của Công ty Đấu giá hợp danh Vạn Thành An Chi nhánh Hà Nội |
Chi tiết |
1 |
Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố trong thời gian gần nhất |
Có tên trong danh sách |
X |
X |
|
2 |
Phương án đấu giá |
Đúng quy định của Pháp luật, đáp ứng yêu cầu của Viettel, đảm bảo tính công khai, minh bạch, khách quan và hiệu quả |
X |
X |
|
3 |
Cam kết v/v đơn vị bán đấu giá và đấu giá viên của đơn vị chưa từng bị vi phạm pháp luật về bán đấu giá tài sản theo kết luận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. |
Không bị vi phạm |
X |
X |
|
KẾT LUẬN |
|
ĐẠT |
|
Tiêu chí chấm điểm:
STT |
Hồ sơ yêu cầu |
Tiêu chí chấm điểm |
Chấm điểm |
Đáp ứng của Công ty Đấu giá hợp danh Vạn Thành An Chi nhánh Hà Nội |
Chi tiết |
|
Số điểm |
Tổng điểm |
|||||
1 |
Thời gian hoạt động liên tục trong lĩnh vực đấu giá tài sản của đơn vị tính đến thời điểm tổ chức phiên đấu giá. |
Trên 10 năm |
20 điểm |
20 điểm |
20 điểm |
Từ 05/2011
|
Từ 05 năm đến 10 năm |
10 điểm |
|||||
Dưới 05 năm |
0 điểm |
|||||
2 |
Cơ sở vật chất cho phiên đấu giá này của Viettel |
Có đầy đủ trang thiết bị phục vụ đấu giá, có hội trường đấu giá thuộc quyền sở hữu hoặc được phép sử dụng chứa được 70 khách hàng trở lên. Có đưa ra phương án để đảm bảo an ninh, an toàn cho phiên đấu giá. |
20 điểm |
20 điểm |
0 điểm |
Không có phương án đảm bảo an ninh, an toàn cho phiên đấu giá này của Viettel
|
Có đầy đủ trang thiết bị phục vụ đấu giá, có hội trường đấu giá cho từ 30 đến 70 khách hàng, có đưa ra phương án để đảm bảo an ninh, an toàn cho phiên đấu giá. |
10 điểm |
|||||
Không đạt được một trong các tiêu chuẩn về cơ sở vật chất: Có đầy đủ trang thiết bị phục vụ đấu giá, có hội trường đấu giá, đưa được ra phương án để đảm bảo an ninh, an toàn cho phiên đấu giá. |
0 điểm |
|||||
3 |
Năng lực, kinh nghiệm của đấu giá viên hành nghề tại đơn vị, được phân công làm đấu giá viên cho phiên đấu giá này của Viettel |
Đấu giá viên có kinh nghiệm hành nghề trên 06 năm và đã trực tiếp điều hành ít nhất là 25 phiên đấu giá/1 năm (trong vòng 3 năm từ 2019 đến 2021) (1) |
20 điểm |
20 điểm |
0 điểm |
Không có tài liệu chứng minh năng lực, kinh nghiệm của đấu giá viên hành nghề tại đơn vị, được phân công làm đấu giá viên cho phiên đấu giá này của Viettel |
Hoặc:
|
10 điểm |
|||||
Đấu giá viên không đạt theo các tiêu chí (1), (2), (3) ở trên |
0 điểm |
|||||
4 |
Số lượng đấu giá viên hành nghề tại đơn vị |
Trên 5 đấu giá viên |
15 điểm |
15 điểm |
15 điểm |
Có 06 đấu giá viên |
Từ 03 đến 05 đấu giá viên |
10 điểm |
|||||
Dưới 03 đấu giá viên |
0 điểm |
|||||
5
|
Số lượng hợp đồng bán đấu giá các loại tài sản là động sản trong năm 2021 có giá trị thanh lý ≥ 1,6 tỷ đồng/1 hợp đồng |
Trên 05 hợp đồng |
10 điểm |
10 điểm
|
0 điểm |
Không có tài liệu chứng minh số lượng hợp đồng bán đấu giá các loại tài sản là động sản trong năm 2021 có giá trị thanh lý ≥ 1,6 tỷ đồng/1 hợp đồng |
Từ 02 đến 05 hợp đồng |
5 điểm |
|
|
|||
Dưới 02 hợp đồng |
0 điểm |
|
|
|||
6
|
Số lượng các phiên đấu giá đã tổ chức thành công trong vòng 3 năm gần đây (báo cáo theo biểu mẫu phụ lục 1 đính kèm) |
Trên 30 phiên/1 năm |
10 điểm |
10 điểm
|
0 điểm
|
Không có tài liệu chứng minh số lượng các phiên đấu giá đã tổ chức thành công trong vòng 3 năm gần đây |
Từ 20 phiên đến 30 phiên/1 năm |
5 điểm |
|||||
Dưới 20 phiên /1 năm |
0 điểm |
|||||
7 |
Thù lao dịch vụ đấu giá tài sản (ghi cụ thể thù lao dịch vụ đấu giá trước thuế, thuế và tổng thù lao dịch vụ đấu giá đã bao gồm thuế) |
Thấp hơn từ 20% trở lên so với quy định của Thông tư 108/2020/TT-BTC ngày 21/12/2020 của Bộ Tài chính quy định khung thù lao dịch vụ đấu giá tài sản. |
3 điểm |
3 điểm |
3 điểm |
Thù lao dịch vụ đấu giá tài sản: 13.000.000 đồng (chưa VAT). Thấp hơn 42,58% biểu giá thông tư 108/2020/TT-BTC ngày 21/12/2020 của Bộ Tài chính quy định khung thù lao dịch vụ đấu giá tài sản |
Thấp hơn từ 10% đến <20% so với quy định của Thông tư 108/2020/TT-BTC ngày 21/12/2020 của Bộ Tài chính quy định khung thù lao dịch vụ đấu giá tài sản. |
2 điểm |
|||||
Thấp hơn <10% so với quy định của Thông tư 108/2020/TT-BTC ngày 21/12/2020 của Bộ Tài chính quy định khung thù lao dịch vụ đấu giá tài sản. |
1 điểm |
|||||
Bằng biểu giá quy định của Thông tư 108/2020/TT-BTC ngày 21/12/2020 của Bộ Tài chính quy định khung thù lao dịch vụ đấu giá tài sản. |
0,5 điểm |
|||||
8 |
Chi phí đấu giá tài sản (ghi cụ thể chi phí đấu giá trước thuế, thuế và tổng chi phí đấu giá đã bao gồm thuế) |
Tổ chức đấu giá tài sản có chi phí đấu giá thấp nhất |
2 điểm |
2 điểm |
1 điểm |
Chi phí đấu giá tài sản: 2.351.852 (chưa bao gồm VAT) |
Tổ chức đấu giá tài sản có chi phí đấu giá nằm trong khoảng giữa cao nhất và thấp nhất |
1 điểm |
|||||
Tổ chức đấu giá tài sản có chi phí đấu giá cao nhất |
0,1 điểm |
|||||
|
Tổng điểm |
100 điểm |
39 điểm |
|
|
Kết quả chấm:
Kết luận:
Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản là đơn vị đáp ứng được tiêu chí của Viettel đưa ra và có số điểm chấm cao nhất 98,1/100 điểm.
Như vậy, Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản là đơn vị được lựa chọn để tổ chức bán đấu giá Lô 29.993 đơn vị tài sản là vật tư thiết bị đã qua sử dụng tồn kho.
Filter